Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

CSS phần 4:Thuộc tính CSS

 
1-coder-boy456789-1404320285732
Thuộc tính CSS
Thuộc tính
Ví dụ
Mô tả
background: #ff0000;
Định dạng nền (background) cho thành phần.
border: 1px solid #ff0000;
Định dạng đường viền cho thành phần.
border-collapse: collapse;
Thuộc tính border-collapse xác định đường viền của table có tách biệt ra hay không.
border-spacing: 10px;
Xác định khoảng cách giữa các đường viền của các cột lân cận.
bottom: 10px;
Xác định vị trí dưới cùng của thành phần được định vị trí.
caption-side: bottom;
Xác định vị trí một chú thích của table.
clear: both;
Xác định 2 bên của phần tử (left, right), nơi mà phần tử float không được cho phép.
clip: rect(0,0,50px,10px);
Xác định đoạn cho thành phần khi sử dụng thuộc tính position có giá trị "absolute".
color: #ff0000;
Xác định màu sắc cho text.
content: "."
Sử dụng kèm với bộ chọn ":before", ":after" để chèn nội dung được tạo.
counter-increment: section;
Gia tăng một hoặc nhiều counter (sắp xếp có thứ tự, có hiển thị số)
counter-reset: subsection;
Tạo hoặc reset một hoặc nhiều counter.
cursor: pointer;
Xác định kiểu con trỏ chuột được hiển thị.
direction: ltr;
Xác định hướng cho văn bản.
display: inline;
Xác định loại hiển thị của thành phần.
empty-cells: hide;
Xác định có hay không có đường viền và nền trong một cột rỗng của table
float: left;
Xác định có hay không một thành phần được float.
font: 12px arial,sans-serif;
Thiết lập font cho thành phần, bao gồm font chữ, độ rộng, ...
height: 50px;
Thiết lập chiều cao của thành phần.
left: 10px;
Xác định vị trí bên trái của thành phần định vị trí (như position)
letter-spacing: 2px;
Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn text.
line-height: 1.5;
Thiết lập chiều cao giữa các dòng.
list-style: decimal;
Thiết lập tất cả thuộc tính cho một danh sách trong một khai báo.
margin: 15px;
Thiết lập các thuộc tính margin trong một khai báo.
max-height: 200px;
Thiết lập chiều cao tối đa của thành phần.
max-width: 900px;
Thiết lập chiều rộng tối đa của thành phần.
min-height: 100px;
Thiết lập chiều cao tối thiểu của thành phần.
min-width: 600px;
Thiết lập chiều rộng tối thiểu của thành phần.
outline: dotted;
Định dạng các đường viền bao ngoài
overflow: scroll;
Xác định điều gì sẽ xảy ra nếu một thành phần box tràn nội dung.
padding: 15px;
Thiết lập các thuộc tính padding trong một khai báo.
page-break-after: alway;
Xác định các phân chia văn bản ngay sau thành phần.
page-break-before: alway;
Xác định các phân chia văn bản ngay trước thành phần.
page-break-inside: alway;
Xác định các phân chia văn bản ngay bên trong thành phần.
position: absolute;
Xác định loại của phương pháp định vị trí cho thành phần.
"‘" "’"
Thiết lập các loại dấu ngoặc bao ngoài khi nhúng một trích dẫn.
right: 10px;
Xác định vị trí bên phải của thành phần định vị trí (như position)
table-layout: fixed;
Thiết lập các thuật toán layout được sử dụng cho table.
text-align: center;
Sắp xếp các nội dung theo chiều ngang.
text-decoration: underline;
Xác định các trang trí thêm cho text.
text-indent: 10px;
Ghi rõ thụt đầu dòng của dòng đầu tiên trong một khối văn bản.
text-transform: uppercase;
Thiết lập các ký tự viết hoa cho văn bản.
top: 10px;
Xác định vị trí bên trên của thành phần định vị trí (như position)
vertical-align: middle;
Sắp xếp các nội dung theo chiều dọc.
visibility: visible;
Xác định thành phần có được nhìn thấy hay không.
white-space: nowrap;
Xác định khoảng trắng có bên trong thành phần được xử lý như thế nào.
width: 800px;
Thiết lập chiều rộng của thành Thành phần
word-spacing: 5px;
Tăng hoặc giảm không gian giữa các từ trong đoạn văn bản.
z-index: 100;
Thiết lập thứ tự xếp chồng nhau của một thành phần vị trí.
 ***ghi chú: sưu tập

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét