Đây là bài blog đầu tay của mình để lưu trữ lại những cái gì mà mình thích, mình tìm hiểu. Nếu có gì sai sót mong các bạn thông cảm, chia sẽ những điều đó với mình để bài blog được tốt hơn. ***ghi chú:Những bài ở đây đa số là mình sưu tập lại từ những trang web khác nhau nên có thể có thông tin sai lệch. Mong các bạn chỉ xem để tham khảo thôi. Hãy lưu ý!
Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014
CSS phần 4:Thuộc tính CSS
Thuộc tính CSS
Thuộc
tính
|
Ví
dụ
|
Mô
tả
|
background:
#ff0000;
|
Định dạng nền
(background) cho thành phần.
|
|
border: 1px solid
#ff0000;
|
Định dạng đường
viền cho thành phần.
|
|
border-collapse:
collapse;
|
Thuộc tính
border-collapse xác định đường viền của table có tách
biệt ra hay không.
|
|
border-spacing:
10px;
|
Xác định khoảng
cách giữa các đường viền của các cột lân cận.
|
|
bottom: 10px;
|
Xác định vị trí
dưới cùng của thành phần được định vị trí.
|
|
caption-side:
bottom;
|
Xác định vị trí một
chú thích của table.
|
|
clear: both;
|
Xác định 2 bên của
phần tử (left, right), nơi mà phần tử float không được cho phép.
|
|
clip:
rect(0,0,50px,10px);
|
Xác định đoạn cho
thành phần khi sử dụng thuộc tính position có giá trị "absolute".
|
|
color: #ff0000;
|
Xác định màu sắc
cho text.
|
|
content:
"."
|
Sử dụng kèm với bộ
chọn ":before", ":after" để chèn nội dung được tạo.
|
|
counter-increment:
section;
|
Gia tăng một hoặc
nhiều counter (sắp xếp có thứ tự, có hiển thị số)
|
|
counter-reset:
subsection;
|
Tạo hoặc reset một
hoặc nhiều counter.
|
|
cursor: pointer;
|
Xác định kiểu con
trỏ chuột được hiển thị.
|
|
direction: ltr;
|
Xác định hướng
cho văn bản.
|
|
display: inline;
|
Xác định loại hiển
thị của thành phần.
|
|
empty-cells:
hide;
|
Xác định có hay
không có đường viền và nền trong một cột rỗng của table
|
|
float: left;
|
Xác định có hay
không một thành phần được float.
|
|
font: 12px
arial,sans-serif;
|
Thiết lập font
cho thành phần, bao gồm font chữ, độ rộng, ...
|
|
height: 50px;
|
Thiết lập chiều
cao của thành phần.
|
|
left: 10px;
|
Xác định vị trí
bên trái của thành phần định vị trí (như position)
|
|
letter-spacing:
2px;
|
Tăng hoặc giảm
khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn text.
|
|
line-height: 1.5;
|
Thiết lập chiều
cao giữa các dòng.
|
|
list-style:
decimal;
|
Thiết lập tất cả
thuộc tính cho một danh sách trong một khai báo.
|
|
margin: 15px;
|
Thiết lập các thuộc
tính margin trong một khai báo.
|
|
max-height:
200px;
|
Thiết lập chiều
cao tối đa của thành phần.
|
|
max-width: 900px;
|
Thiết lập chiều rộng
tối đa của thành phần.
|
|
min-height: 100px;
|
Thiết lập chiều
cao tối thiểu của thành phần.
|
|
min-width: 600px;
|
Thiết lập chiều rộng
tối thiểu của thành phần.
|
|
outline: dotted;
|
Định dạng các đường
viền bao ngoài
|
|
overflow: scroll;
|
Xác định điều gì
sẽ xảy ra nếu một thành phần box tràn nội dung.
|
|
padding: 15px;
|
Thiết lập các thuộc
tính padding trong một khai báo.
|
|
page-break-after:
alway;
|
Xác định các phân
chia văn bản ngay sau thành phần.
|
|
page-break-before:
alway;
|
Xác định các phân
chia văn bản ngay trước thành phần.
|
|
page-break-inside:
alway;
|
Xác định các phân
chia văn bản ngay bên trong thành phần.
|
|
position:
absolute;
|
Xác định loại của
phương pháp định vị trí cho thành phần.
|
|
"‘"
"’"
|
Thiết lập các loại
dấu ngoặc bao ngoài khi nhúng một trích dẫn.
|
|
right: 10px;
|
Xác định vị trí
bên phải của thành phần định vị trí (như position)
|
|
table-layout:
fixed;
|
Thiết lập các thuật
toán layout được sử dụng cho table.
|
|
text-align:
center;
|
Sắp xếp các nội
dung theo chiều ngang.
|
|
text-decoration:
underline;
|
Xác định các
trang trí thêm cho text.
|
|
text-indent:
10px;
|
Ghi rõ thụt đầu
dòng của dòng đầu tiên trong một khối văn bản.
|
|
text-transform:
uppercase;
|
Thiết lập các ký
tự viết hoa cho văn bản.
|
|
top: 10px;
|
Xác định vị trí
bên trên của thành phần định vị trí (như position)
|
|
vertical-align:
middle;
|
Sắp xếp các nội
dung theo chiều dọc.
|
|
visibility:
visible;
|
Xác định thành phần
có được nhìn thấy hay không.
|
|
white-space:
nowrap;
|
Xác định khoảng
trắng có bên trong thành phần được xử lý như thế nào.
|
|
width: 800px;
|
Thiết lập chiều rộng
của thành Thành phần
|
|
word-spacing:
5px;
|
Tăng hoặc giảm
không gian giữa các từ trong đoạn văn bản.
|
|
z-index: 100;
|
Thiết lập thứ tự
xếp chồng nhau của một thành phần vị trí.
|
***ghi chú: sưu tập
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét